Trang chủ / Hoa lan / Lan rừng Việt Nam (M-P) / Polystachya concreta
Website đang trong giai đoạn thử nghiệm
Trang chủ / Hoa lan / Lan rừng Việt Nam (M-P) / Polystachya concreta
Tên khoa học: Polystachya concreta [Jacq.] Garay & Sweet 1974
Tên Việt: Đa phương, Đa bông, Lan sáp
Tổng quan: Polystachya concreta là một loài lan biểu sinh nhỏ, có mặt rộng khắp cả hai bán cầu nhiệt đới. Loài này được tìm thấy ở nhiều nơi từ vùng đồng bằng cho đến độ cao khoảng 1650 mét. Cây thường sống bám trên vỏ cây trong rừng nhiệt đới, đặc biệt là trên các cây ăn quả. Mùa hoa chính thường rơi vào mùa xuân và mùa hè, thích hợp với môi trường ấm đến nóng, có bóng râm một phần.
Mô tả: Cây thuộc loại nhỏ đến rất nhỏ, mọc biểu sinh, thích nghi với khí hậu nóng đến ấm. Thân cây mang giả hành hình trứng - thon, được bao phủ bởi nhiều bẹ mỏng xếp lợp. Mỗi giả hành có từ 2 đến 4 lá, dạng thuôn ngược, đầu lá nhọn, phần gốc xếp nếp và hơi giống cuống lá. Lá mọc trực tiếp từ các giả hành trưởng thành. Cụm hoa mọc ở đỉnh giả hành, dài từ 4 đến 30 cm, mang nhiều hoa nhỏ sắp xếp dạng chùm phân nhánh. Cụm hoa thường được chống đỡ bởi 2 - 3 bẹ lớn, dẹp, hình kiếm. Mỗi hoa rất nhỏ, chỉ khoảng 5 mm đường kính, có màu vàng nhạt hoặc trắng ngà, và thường có mùi thơm nhẹ.
Đồng danh: Callista flavescens (Lindl.) Kuntze 1891; Cranichis luteola Sw. 1804; Dendrobium flavescens Lindley 1830; Dendrobium parvum Seidenf. 1995; Dendrobium polystachyon Sw. 1800; Dendrobium polystachyum Sw. 1800; Dendrorchis extinctoria (Rchb. f.) Kuntze 1891; Dendrorchis minuta [Aubl.]O. Ktze. 1891; Dendrorchis polystachyon (Sw.) Kuntze 1891; Dendrorchis purpurea (Wight) Kuntze 1891; Dendrorchis wightii (Rchb.f.) Kuntze 1891; Dendrorchis zollingeri (Rchb.f.) Kuntze 1891; *Epidendrum concretum Jacq. 1760; Epidendrum minutum Aubl. 1755; Maxillaria luteola Beer 1854; Maxillaria purpurea (Wight) Beer 1854; Onychium flavescens Blume 1825; Polystachya caquetana Schltr. 1924; Polystachya colombiana Schltr. 1920; Polystachya cubensis Schl. 1923; Polystachya dagremondiana Kraenzl. 1915; Polystachya extinctoria Rchb.f 1863; Polystachya flavescens Lindley 1905; Polystachya kraenzliniana Pabst 1957; Polystachya luteola [Sw.]Hooker 1824; Polystachya luteola Wight 1851; Polystachya luteola var. exsanguis Cordem. 1895; Polystachya luteola var. paniculata Cordem. 1895; Polystachya luteola var. racemifera S.Moore 1877; Polystachya luteola var. tincta Cordem. 1895 Polystachya minuta Britton 1845; Polystachya minuta (Aubl.) Frapp. ex Cordem. 1895; Polystachya penangensis Ridl. 1896; Polystachya pleistantha Kraenzl. 1897; Polystachya purpurea Wight 1851; Polystachya purpurea var. lutescens Gagnep. 1934; Polystachya reichenbachiana Kraenzl. 1926; Polystachya siamensis Ridl. 1896; Polystachya singapurensis Ridl. 1896; Polystachya tricuspidata Hoehne 1950; Polystachya wightii Rchb.f. 1863; Polystachya zeylanica Lindl. 1838; Polystachya zollingeri Rchb.f. 1857
(Nguồn: orchidspecies.com)
Trang chủ / Hoa lan / Lan rừng Việt Nam (M-P) / Polystachya concreta